Cáp quang luốn cống phi kim loại 24 FO singlemode/multimode, là loại cáp được cho là thành công nhất trong các chủng loại cáp quan. Sản phẩm được thiết kế chuyên cho các ứng dụng Viễn thông tại Việt nam.
Đặc điểm kỹ thuật của cáp.
Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN
Khả năng chịu nén: 1500N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2×10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối: 1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Cáp quang Single-mode 24 FO (Core or Sợi), Cáp quang treo hình số 8 Singlemode 24fo TFP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
CHỈ TIÊU
|
Loại vỏ |
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện
|
Khoảng vượt tối đa |
100m
|
Điện áp đường dây đi chung tối đa |
35kV/m
|
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
3.5kN
|
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
2.5kN
|
Khả năng chịu nén |
2000N/10cm
|
Hệ số dãn nở nhiệt |
< 8.2×10-6/oC
|
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 |
1.5%
|
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5 oC ~ 70 oC
|
Dải nhiệt độ làm việc |
-10 oC ~ 70 oC
|
Độ ẩm tương đối |
1~100% không đọng sương
|
Áp suất gió làm việc tối đa |
95 daN/m2
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
≥ 186 mm
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
≥ 93 mm
|
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút |
- 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) |